求婚
qiú*hūn
-cầu hônThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
求
Bộ: 水 (nước)
7 nét
婚
Bộ: 女 (nữ)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- "求" gồm có bộ thủy (水) biểu thị sự tìm kiếm, cầu xin như dòng nước chảy liên tục.
- "婚" gồm có bộ nữ (女) chỉ người nữ, kết hợp với các bộ phận khác để biểu thị khái niệm về hôn nhân, kết hợp.
→ 求婚 có nghĩa là cầu hôn, xin được kết hôn.
Từ ghép thông dụng
求职
/qiúzhí/ - tìm việc
求助
/qiúzhù/ - nhờ giúp đỡ
婚礼
/hūnlǐ/ - lễ cưới