水灾
shuǐ*zāi
-lụt lộiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
水
Bộ: 水 (nước)
4 nét
灾
Bộ: 宀 (mái nhà)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 水 (nước) tượng trưng cho yếu tố nước.
- 灾 có bộ 宀 (mái nhà) chỉ sự bảo vệ, kết hợp với các yếu tố khác tạo nên nghĩa là thảm họa.
→ 水灾 có nghĩa là thảm họa do nước gây ra, tức là lũ lụt.
Từ ghép thông dụng
洪水
/hóngshuǐ/ - lũ lụt
水源
/shuǐyuán/ - nguồn nước
水利
/shuǐlì/ - thủy lợi