水源
shuǐ*yuán
-nguồn nướcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
水
Bộ: 水 (nước)
4 nét
源
Bộ: 水 (nước)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '水' có nghĩa là nước, là nguyên tố cơ bản rất quan trọng.
- Chữ '源' gồm có bộ '水' chỉ nước và phần còn lại là '原', có nghĩa là nguồn gốc, khởi đầu.
→ Từ '水源' có nghĩa là nguồn nước, chỉ nơi cung cấp nước tự nhiên.
Từ ghép thông dụng
水源
/shuǐyuán/ - nguồn nước
水瓶
/shuǐpíng/ - bình nước
水流
/shuǐliú/ - dòng nước