XieHanzi Logo

水分

shuǐ*fèn
-độ ẩm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nước)

4 nét

Bộ: (dao)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 水 (nước): Chữ 水 có nghĩa là nước, là một trong những yếu tố cơ bản trong tự nhiên.
  • 分 (phân): Chữ 分 bao gồm bộ 刀 (dao) và bộ 八 (số tám), thể hiện việc phân chia hay cắt ra thành các phần nhỏ.

水分 (thủy phân): Nghĩa là phần nước, độ ẩm hoặc sự phân chia nước.

Từ ghép thông dụng

水分

/shuǐfèn/ - độ ẩm

水壶

/shuǐhú/ - bình nước

分开

/fēnkāi/ - chia ra