气管
qì*guǎn
-khí quảnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
气
Bộ: 气 (khí)
4 nét
管
Bộ: 竹 (tre)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '气' thể hiện hình ảnh của hơi thở, không khí, hoặc khí.
- Chữ '管' có bộ '竹', biểu thị những thứ liên quan đến tre, ống, và hình ống.
→ Từ '气管' nghĩa là khí quản, là ống dẫn khí trong cơ thể.
Từ ghép thông dụng
空气
/kōngqì/ - không khí
气候
/qìhòu/ - khí hậu
气体
/qìtǐ/ - khí thể, thể khí