民歌
mín*gē
-dân caThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
民
Bộ: 氏 (họ tên)
5 nét
歌
Bộ: 欠 (thiếu)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '民' có bộ '氏' nghĩa là họ tên, thường biểu thị nhân dân hay người dân.
- Chữ '歌' bao gồm bộ '欠', biểu thị ý nghĩa liên quan đến việc hát hay ca.
→ Từ '民歌' có nghĩa là bài hát của nhân dân, tức là dân ca.
Từ ghép thông dụng
民族
/mínzú/ - dân tộc
人民
/rénmín/ - nhân dân
唱歌
/chànggē/ - hát