XieHanzi Logo

毛病

máo*bing
-khuyết điểm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lông)

4 nét

Bộ: (bệnh)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 毛: Có nghĩa là lông hoặc tóc, biểu thị những gì nhỏ nhặt và nhẹ nhàng.
  • 病: Kết hợp giữa bộ '疒' (bệnh) và '丙', biểu thị sự không khoẻ mạnh, bệnh tật.

毛病 có nghĩa là lỗi nhỏ hoặc tật xấu, thường chỉ những vấn đề không quá nghiêm trọng.

Từ ghép thông dụng

毛病

/máobìng/ - lỗi, tật xấu

病人

/bìngrén/ - bệnh nhân

毛巾

/máojīn/ - khăn mặt