母鸡
mǔ*jī
-gà máiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
母
Bộ: 母 (mẹ)
5 nét
鸡
Bộ: 鸟 (chim)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '母' biểu thị hình ảnh của một người mẹ, thể hiện sự nuôi dưỡng và chăm sóc.
- Chữ '鸡' có bộ '鸟' ám chỉ loài chim, kết hợp với phần chữ chỉ âm đọc và ý nghĩa liên quan đến loài gà.
→ Kết hợp lại '母鸡' có nghĩa là gà mái, chỉ con gà cái.
Từ ghép thông dụng
母亲
/mǔqīn/ - mẹ
母爱
/mǔ'ài/ - tình mẹ
鸡蛋
/jīdàn/ - trứng gà