XieHanzi Logo

殷勤

yīn*qín
-niềm nở

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cái gậy)

10 nét

Bộ: (sức mạnh)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 殷 có bộ thủ là 殳, thể hiện sự liên quan đến công cụ hoặc lao động.
  • Chữ 勤 có bộ thủ là 力, thể hiện sự nỗ lực, chăm chỉ và công sức.

殷勤 mang ý nghĩa là sự chăm chỉ và tận tụy.

Từ ghép thông dụng

殷勤

/yīnqín/ - tận tình

勤劳

/qínláo/ - chăm chỉ

勤奋

/qínfèn/ - siêng năng