正版
zhèng*bǎn
-bản sao hợp phápThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
正
Bộ: 止 (dừng lại)
5 nét
版
Bộ: 片 (mảnh, thẻ)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '正' có nghĩa là chính xác, công bằng. Bộ '止' trong chữ '正' có ý nghĩa là dừng lại, chỉ sự dừng lại để làm điều gì đó chính xác.
- Chữ '版' có bộ '片' chỉ ý nghĩa liên quan đến mảnh, thẻ. Kết hợp với phần còn lại, chữ này liên quan đến việc in ấn, phát hành.
→ Chữ '正版' có nghĩa là phiên bản chính thức, đúng đắn.
Từ ghép thông dụng
正版
/zhèngbǎn/ - phiên bản chính thức
正版软件
/zhèngbǎn ruǎnjiàn/ - phần mềm bản quyền
正版音乐
/zhèngbǎn yīnyuè/ - nhạc bản quyền