XieHanzi Logo

歌咏

gē*yǒng
-hát; ca hát

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thiếu)

14 nét

Bộ: (miệng)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '歌' gồm bộ '欠' (thiếu) và phần âm '哥' (ca) có nghĩa là hát, biểu thị tình trạng thiếu thốn cần bổ sung bằng âm nhạc.
  • Chữ '咏' gồm bộ '口' (miệng) và phần âm '永' (vĩnh), biểu thị việc dùng miệng để đọc thơ, ca hát một cách lâu dài.

Từ '歌咏' có nghĩa là hát và ngâm thơ, biểu thị hành động thể hiện nghệ thuật bằng giọng nói.

Từ ghép thông dụng

歌唱

/gēchàng/ - ca hát

歌曲

/gēqǔ/ - bài hát

诗咏

/shīyǒng/ - ngâm thơ