次日
cì*rì
-ngày tiếp theoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
次
Bộ: 欠 (thiếu)
6 nét
日
Bộ: 日 (mặt trời)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '次' bao gồm bộ '欠' nghĩa là thiếu và phần bên phải là '欠' cách điệu.
- Chữ '日' là hình ảnh mặt trời, biểu thị ngày hoặc ánh sáng.
→ '次日' có nghĩa là ngày tiếp theo.
Từ ghép thông dụng
次序
/cìxù/ - thứ tự
次要
/cìyào/ - thứ yếu
次品
/cìpǐn/ - hàng loại hai