欠条
qiàn*tiáo
-giấy nợThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
欠
Bộ: 欠 (thiếu, khiếm)
4 nét
条
Bộ: 木 (gỗ, cây)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '欠' có nghĩa là thiếu, tượng trưng cho sự không đầy đủ hoặc cần bổ sung.
- Chữ '条' có bộ '木' (mộc) nghĩa là gỗ, kết hợp với phần bên phải tạo thành chữ mang ý nghĩa là điều, điều khoản, dòng chảy.
→ '欠条' có thể hiểu là một tờ giấy nợ, thể hiện một khoản nợ cần được trả.
Từ ghép thông dụng
欠款
/qiàn kuǎn/ - khoản nợ
欠费
/qiàn fèi/ - nợ phí
欠债
/qiàn zhài/ - nợ nần