橘子
jú*zi
-quýtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
橘
Bộ: 木 (cây)
16 nét
子
Bộ: 子 (con, trẻ em)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 橘: Ký tự này có bộ '木' chỉ ý nghĩa liên quan đến cây cối, và phần còn lại chỉ âm đọc.
- 子: Là một ký tự biểu tượng cho trẻ em hoặc con cái, có ý nghĩa gốc chỉ sự sinh sản.
→ 橘子 có nghĩa là quả cam, với橘 chỉ loại cây và 子 biểu hiện kích thước nhỏ hoặc đơn vị.
Từ ghép thông dụng
橘子
/júzi/ - quả cam
橘汁
/júzhī/ - nước cam
橘色
/júsè/ - màu cam