横向
héng*xiàng
-ngangThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
横
Bộ: 木 (cây, gỗ)
15 nét
向
Bộ: 口 (miệng)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '横' có bộ '木' chỉ ý nghĩa liên quan đến cây hoặc gỗ, kết hợp với các nét khác tạo thành ý nghĩa 'ngang'.
- Chữ '向' bao gồm bộ '口' thể hiện hướng hoặc phía, kết hợp với các nét khác chỉ ý hướng về một phía nhất định.
→ Từ '横向' có nghĩa là theo chiều ngang hoặc hướng ngang trong tiếng Việt.
Từ ghép thông dụng
横向发展
/héngxiàng fāzhǎn/ - phát triển theo chiều ngang
横向比较
/héngxiàng bǐjiào/ - so sánh ngang
横向移动
/héngxiàng yídòng/ - di chuyển theo chiều ngang