概率
gài*lǜ
-xác suấtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
概
Bộ: 木 (gỗ)
14 nét
率
Bộ: 玄 (đen tối)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '概' có bộ '木' (gỗ) chỉ ý nghĩa liên quan đến tính chất, thuộc tính.
- Chữ '率' có bộ '玄' (đen tối) thường được dùng trong các chữ có liên quan đến tỉ lệ, khả năng hoặc dẫn đầu.
→ Từ '概率' có nghĩa là xác suất, thường được sử dụng để chỉ khả năng xảy ra của một sự kiện.
Từ ghép thông dụng
概率
/gàilǜ/ - xác suất
高概率
/gāo gàilǜ/ - xác suất cao
低概率
/dī gàilǜ/ - xác suất thấp