椰子
yē*zi
-dừaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
椰
Bộ: 木 (gỗ, cây)
12 nét
子
Bộ: 子 (con, cái)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '椰' có bộ '木' (mộc) chỉ ý nghĩa liên quan đến cây cối, gỗ. Phần bên phải '耶' liên quan đến âm đọc.
- Chữ '子' biểu thị ý nghĩa là 'con', 'cái', thường dùng để chỉ vật nhỏ hoặc con cái.
→ Kết hợp lại, '椰子' có nghĩa là trái dừa, với '椰' biểu thị cây dừa và '子' chỉ trái.
Từ ghép thông dụng
椰子
/yēzi/ - quả dừa
椰汁
/yēzhī/ - nước dừa
椰子油
/yēzi yóu/ - dầu dừa