棱角
léng*jiǎo
-cạnh và gócThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
棱
Bộ: 木 (cây, gỗ)
12 nét
角
Bộ: 角 (góc)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 棱 gồm có bộ 木 (cây) và phần 夌 chỉ âm đọc.
- Chữ 角 là một chữ độc lập, có nghĩa là góc.
→ 棱角 có nghĩa là góc cạnh, thường chỉ tính cách sắc sảo hoặc hình dạng có cạnh sắc.
Từ ghép thông dụng
棱镜
/léng jìng/ - lăng kính
菱形
/líng xíng/ - hình thoi
角落
/jiǎo luò/ - góc, xó xỉnh