检察
jiǎn*chá
-kiểm sátThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
检
Bộ: 木 (cây)
10 nét
察
Bộ: 宀 (mái nhà)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '检' có bộ '木' chỉ ý nghĩa liên quan đến cây hoặc gỗ, kết hợp với phần còn lại để tạo ra ý nghĩa kiểm tra, xem xét.
- Chữ '察' có bộ '宀' biểu thị mái nhà, phần còn lại kết hợp với '言' (lời nói) và '祭' (tế lễ) để tạo ra ý nghĩa quan sát, xem xét kỹ lưỡng.
→ Tổng hợp '检察' mang ý nghĩa kiểm tra và quan sát kỹ lưỡng.
Từ ghép thông dụng
检查
/jiǎnchá/ - kiểm tra
检验
/jiǎnyàn/ - thử nghiệm
调查
/diàochá/ - điều tra