桂花
guì*huā
-hoa mộcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
桂
Bộ: 木 (cây)
10 nét
花
Bộ: 艹 (cỏ)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '桂' có bộ '木' chỉ ý nghĩa liên quan đến cây cối, và phần còn lại gợi ý âm đọc.
- '花' có bộ '艹' chỉ ý nghĩa liên quan đến thực vật, hoa, và phần còn lại cũng gợi ý âm đọc.
→ '桂花' nghĩa là hoa của cây quế, một loại hoa có mùi thơm đặc trưng.
Từ ghép thông dụng
桂花
/guì huā/ - hoa quế
桂林
/Guì lín/ - Quế Lâm (một thành phố ở Trung Quốc)
桂圆
/guì yuán/ - long nhãn