XieHanzi Logo

根源

gēn*yuán
-gốc rễ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cây)

10 nét

Bộ: (nước)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 根: có bộ '木' chỉ cây, gốc rễ của cây.
  • 源: có bộ '水' chỉ nguồn nước, nguồn gốc.

根源 có nghĩa là gốc rễ, nguồn gốc của một vấn đề.

Từ ghép thông dụng

根本

/gēnběn/ - căn bản

起源

/qǐyuán/ - khởi nguồn

源泉

/yuánquán/ - nguồn suối