样
yàng
-loạiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
样
Bộ: 木 (cây)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '木' (mộc) có nghĩa là cây, liên quan đến vật liệu hoặc các đặc điểm tự nhiên.
- Bên phải là phần '羊' (dương), có nghĩa là con cừu, thường chỉ đến hình dáng hay mẫu mã.
→ Chữ '样' có nghĩa là hình dáng, mẫu mã.
Từ ghép thông dụng
样子
/yàngzi/ - hình dáng
同样
/tóngyàng/ - giống nhau
样品
/yàngpǐn/ - mẫu vật