树荫
shù*yīn
-bóng câyThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
树
Bộ: 木 (cây)
9 nét
荫
Bộ: 艹 (cỏ)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 树 (shù) có bộ '木' nghĩa là cây, chỉ ra rằng đây là một từ liên quan đến cây cối.
- 荫 (yīn) có bộ '艹', thường liên quan đến thực vật, và '阝' ở bên phải gợi ý về nơi chốn hoặc sự che chở.
→ 树荫 (shù yīn) là bóng râm của cây, nơi có cây cối che phủ.
Từ ghép thông dụng
树叶
/shùyè/ - lá cây
树立
/shùlì/ - dựng lên, thiết lập
阴凉
/yīnliáng/ - bóng mát, mát mẻ