XieHanzi Logo

树林

shù*lín
-khu rừng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cây)

9 nét

Bộ: (cây)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 树: Bao gồm bộ '木' (cây) và phần bên phải chỉ âm thanh và ý nghĩa liên quan đến cây cối.
  • 林: Hai bộ '木' ghép lại, biểu thị sự tập hợp của nhiều cây, tạo thành rừng.

树林: Khu vực nhiều cây cối, ý chỉ rừng cây.

Từ ghép thông dụng

树林

/shùlín/ - rừng cây

树木

/shùmù/ - cây cối

森林

/sēnlín/ - rừng