柳树
liǔ*shù
-cây liễuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
柳
Bộ: 木 (cây)
9 nét
树
Bộ: 木 (cây)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '柳' kết hợp từ bộ '木' (cây) và phần âm '卯' (mão), gợi ý về loại cây.
- Chữ '树' có bộ '木' mang ý nghĩa về cây cối, và phần '对' chỉ âm thanh, giúp nhận biết từ chỉ về cây.
→ Cả hai chữ đều liên quan đến cây cối, cụ thể là cây liễu.
Từ ghép thông dụng
柳树
/liǔshù/ - cây liễu
柳条
/liǔtiáo/ - nhành liễu
垂柳
/chuíliǔ/ - liễu rủ