XieHanzi Logo

构成

gòu*chéng
-cấu thành

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cây)

8 nét

Bộ: (mác)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '构' có bộ '木' nghĩa là cây, thể hiện sự cấu trúc hoặc xây dựng giống như việc xây một cái cây.
  • Chữ '成' có bộ '戈' nghĩa là mác, thể hiện sự hoàn thành, đạt được như cầm mác để chiến đấu đạt kết quả.

Cụm từ '构成' nghĩa là cấu thành, đề cập đến việc tạo ra hoặc hình thành một thứ gì đó.

Từ ghép thông dụng

构造

/gòu zào/ - cấu tạo

构思

/gòu sī/ - suy nghĩ, ý tưởng

构图

/gòu tú/ - bố cục