板
bǎn
-ván, bảngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
板
Bộ: 木 (gỗ)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '板' bao gồm bộ '木' (gỗ) và phần bên phải '反'.
- Bộ '木' chỉ ý nghĩa liên quan đến gỗ hoặc đồ vật làm từ gỗ.
- Phần '反' có nghĩa là phản lại, có thể gợi ý hình ảnh mặt phẳng hoặc bề mặt phẳng.
→ Chữ '板' mang ý nghĩa là tấm ván, bảng, thường là vật làm từ gỗ.
Từ ghép thông dụng
黑板
/hēibǎn/ - bảng đen
木板
/mùbǎn/ - ván gỗ
白板
/báibǎn/ - bảng trắng