松
sōng
-thôngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
松
Bộ: 木 (cây, gỗ)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bên trái là bộ '木' (mộc), chỉ về cây cối.
- Bên phải là '公' (công), có thể liên quan đến sự phân chia hoặc công cộng.
→ Kết hợp lại, '松' có thể hiểu là một loại cây, cụ thể là cây thông.
Từ ghép thông dụng
松树
/sōngshù/ - cây thông
放松
/fàngsōng/ - thư giãn
松弛
/sōngchí/ - lỏng lẻo, thư giãn