来年
lái*nián
-năm sauThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
来
Bộ: 木 (cây)
7 nét
年
Bộ: 干 (cạn)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '来' bao gồm bộ '木' (cây) và các nét khác tạo thành hình tượng của sự đến, xuất hiện.
- Chữ '年' có bộ '干' (cạn) và phần trên giống như hình ảnh của một mùa mới, thể hiện ý nghĩa của năm.
→ '来年' có nghĩa là năm tới hoặc năm tiếp theo, mang ý nghĩa của thời gian sắp đến.
Từ ghép thông dụng
未来
/wèilái/ - tương lai
来回
/láihuí/ - qua lại
年来
/niánlái/ - trong những năm qua