束缚
shù*fù
-trói buộcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
束
Bộ: 木 (cây)
7 nét
缚
Bộ: 纟 (sợi)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '束' có bộ '木' chỉ cây, với ý nghĩa gốc là bó lại, buộc lại.
- Chữ '缚' có bộ '纟' chỉ sợi dây hoặc vải, thể hiện ý buộc chặt, cố định.
→ Kết hợp lại, '束缚' có nghĩa là trói buộc, hạn chế.
Từ ghép thông dụng
束缚
/shùfù/ - trói buộc, hạn chế
捆绑
/kǔnbǎng/ - buộc chặt
束手
/shùshǒu/ - khoanh tay, bó tay