机制
jī*zhì
-cơ chếThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
机
Bộ: 木 (cây, gỗ)
6 nét
制
Bộ: 刀 (dao)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '机' kết hợp từ bộ '木' (cây, gỗ) và phần còn lại để chỉ ý nghĩa liên quan đến máy móc hoặc cơ khí.
- Chữ '制' có bộ '刀' (dao) thể hiện ý nghĩa liên quan đến cắt gọt, chế tạo.
→ Cả từ '机制' mang ý nghĩa về hệ thống hoặc cơ chế vận hành của máy móc.
Từ ghép thông dụng
机制
/jīzhì/ - cơ chế
机械
/jīxiè/ - máy móc
机车
/jīchē/ - xe máy, xe lửa