本子
běn*zi
-vở bài tậpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
本
Bộ: 木 (cây)
5 nét
子
Bộ: 子 (con)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '本' có bộ '木' (cây) và nét ngang chỉ gốc cây, thể hiện ý nghĩa gốc, nguồn gốc.
- Chữ '子' có nghĩa là con, thường dùng để chỉ trẻ em hoặc để tạo thành các từ phức chỉ đồ vật.
→ Kết hợp lại, '本子' có thể hiểu là cuốn sổ, sách vở, ý chỉ vật phẩm liên quan đến học tập, viết lách.
Từ ghép thông dụng
本子
/běnzi/ - quyển vở
日本
/Rìběn/ - Nhật Bản
子女
/zǐnǚ/ - con cái