XieHanzi Logo

有望

yǒu*wàng
-hy vọng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nguyệt (mặt trăng))

6 nét

Bộ: (nguyệt (mặt trăng))

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '有' bao gồm bộ '月' (nguyệt) và thêm phần bên phải biểu thị ý nghĩa của việc sở hữu hay có.
  • Chữ '望' gồm bộ '月' (nguyệt) và phần trên là chữ '亡' (vong), phần dưới là '王' (vương). Cả hai phần này cùng tạo ra ý nghĩa về việc nhìn xa trông rộng, hy vọng.

'有望' có nghĩa là có hy vọng hoặc có triển vọng.

Từ ghép thông dụng

有希望

/yǒu xīwàng/ - có hy vọng

有可能

/yǒu kěnéng/ - có khả năng

有机会

/yǒu jīhuì/ - có cơ hội