有效
yǒu*xiào
-hiệu quảThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
有
Bộ: 月 (trăng)
6 nét
效
Bộ: 攵 (đánh)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '有' gồm bộ '月' (trăng) và phần bên phải giống chữ '又' nghĩa là 'lại'. Điều này gợi nhớ đến việc có thứ gì đó dưới ánh trăng.
- Chữ '效' gồm bộ '攵' (đánh) và chữ '交' (giao). Điều này chỉ việc tác động, hiệu lực của hành động.
→ Chữ '有效' có nghĩa là có hiệu quả, biểu thị việc một hành động hay phương pháp nào đó có tác dụng, đạt được kết quả mong muốn.
Từ ghép thông dụng
有效期
/yǒuxiàoqī/ - thời gian hiệu lực
有效率
/yǒuxiàolǜ/ - hiệu suất
有效果
/yǒuxiàoguǒ/ - có kết quả