有幸
yǒu*xìng
-may mắnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
有
Bộ: 月 (thịt)
6 nét
幸
Bộ: 干 (che)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 有: Kết hợp giữa bộ 月 (thịt) và bộ 厶 (riêng tư), biểu thị ý nghĩa sở hữu, có.
- 幸: Kết hợp giữa bộ 干 (che) và bộ 土 (đất), biểu thị ý nghĩa hạnh phúc, may mắn.
→ Có may mắn, cơ hội tốt.
Từ ghép thông dụng
有意思
/yǒu yì si/ - thú vị
有可能
/yǒu kě néng/ - có thể
幸运
/xìng yùn/ - may mắn