有声有色
yǒu shēng yǒu sè
-sống độngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
有
Bộ: 月 (trăng)
6 nét
声
Bộ: 士 (học giả, sĩ)
7 nét
有
Bộ: 月 (trăng)
6 nét
色
Bộ: 色 (màu sắc)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Từ '有' có phần bộ là '月', thường chỉ những thứ hữu hình, tồn tại.
- Từ '声' có phần bộ là '士', liên quan đến âm thanh, lời nói.
- Từ '色' mang bộ của chính mình '色', thể hiện màu sắc, biểu hiện bên ngoài.
→ Cụm từ '有声有色' thể hiện một điều gì đó sống động, đa dạng cả về âm thanh lẫn hình ảnh.
Từ ghép thông dụng
有名
/yǒumíng/ - nổi tiếng
声音
/shēngyīn/ - âm thanh
颜色
/yánsè/ - màu sắc