XieHanzi Logo

有关

yǒu*guān
-liên quan đến; có liên quan

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trăng)

6 nét

Bộ: (hai chấm)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 有 có bộ 月 (trăng) và phần âm là chữ 又 (lại). Nó thường mang ý nghĩa sở hữu hoặc có.
  • Chữ 关 có bộ 丷 (hai chấm) và phần âm là chữ 天 (trời) bị biến đổi. Nó thường mang ý nghĩa đóng, liên quan hoặc mối quan hệ.

有关 có nghĩa là có liên quan hoặc liên quan đến.

Từ ghép thông dụng

有关

/yǒu guān/ - liên quan

有关部门

/yǒu guān bù mén/ - các bộ phận liên quan

有关方面

/yǒu guān fāng miàn/ - các phương diện liên quan