有两下子
yǒu liǎng xià*zi
-có tài thực sựThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
有
Bộ: 月 (trăng)
6 nét
两
Bộ: 一 (một)
7 nét
下
Bộ: 一 (một)
3 nét
子
Bộ: 子 (con, trẻ)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '有' có nghĩa là có, sở hữu, với bộ '月' chỉ sự liên quan đến tháng hoặc mặt trăng, nhưng trong trường hợp này là một phần của chữ.
- Chữ '两' nghĩa là hai, với bộ '一' chỉ số một, kết hợp với phần dưới để biểu thị số hai.
- Chữ '下' nghĩa là dưới, với bộ '一' ở trên và nét xiên xuống.
- Chữ '子' nghĩa là con, trẻ em, với hình dáng giống như một đứa trẻ giang tay.
→ Cụm từ '有两下子' chỉ ai đó có kỹ năng hoặc tài năng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.
Từ ghép thông dụng
有意思
/yǒu yìsi/ - thú vị
有用
/yǒu yòng/ - có ích
有时候
/yǒu shíhòu/ - đôi khi