曲子
qǔ*zi
-bài hát, giai điệuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
曲
Bộ: 曰 (nói)
6 nét
子
Bộ: 子 (con)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '曲' có bộ '曰' (nói) và những nét thêm tạo thành hình tượng của âm nhạc hay giai điệu.
- Chữ '子' là hình ảnh một đứa trẻ, thường dùng để chỉ người con hay một phần nhỏ của một thứ gì đó.
→ '曲子' có nghĩa là một bài nhạc hay một giai điệu.
Từ ghép thông dụng
歌曲
/gēqǔ/ - bài hát
曲调
/qǔdiào/ - giai điệu
乐曲
/yuèqǔ/ - nhạc phẩm