景象
jǐng*xiàng
-cảnh tượngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
景
Bộ: 日 (mặt trời)
12 nét
象
Bộ: 豕 (con lợn)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 景 gồm có bộ 日 (mặt trời) chỉ ý nghĩa liên quan đến ánh sáng, ánh nắng.
- Chữ 象 có bộ 豕 (con lợn) tượng trưng cho hình dạng, hình thức.
→ Kết hợp lại, 景象 mang ý nghĩa là cảnh tượng, khung cảnh.
Từ ghép thông dụng
风景
/fēngjǐng/ - phong cảnh
景色
/jǐngsè/ - cảnh sắc
情景
/qíngjǐng/ - tình cảnh