普遍
pǔ*biàn
-phổ biếnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
普
Bộ: 日 (mặt trời, ngày)
12 nét
遍
Bộ: 辵 (đi, bước đi)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '普' gồm bộ '日' chỉ mặt trời, thêm các nét khác để thể hiện ý nghĩa rộng khắp như ánh sáng mặt trời chiếu sáng mọi nơi.
- Chữ '遍' có bộ '辵' chỉ sự di chuyển, thêm các nét khác để thể hiện sự lan tỏa, đi khắp nơi.
→ Kết hợp lại, '普遍' có nghĩa là phổ biến, rộng khắp, lan tỏa khắp nơi.
Từ ghép thông dụng
普遍
/pǔbiàn/ - phổ biến
普通
/pǔtōng/ - bình thường
普及
/pǔjí/ - phổ cập