显示器
xiǎn*shì*qì
-màn hìnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
显
Bộ: 日 (mặt trời)
9 nét
示
Bộ: 示 (chỉ thị)
5 nét
器
Bộ: 口 (miệng)
15 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '显' được tạo thành từ bộ '日' (mặt trời) và bộ '见' (gặp), chỉ sự hiển thị, rõ ràng như ánh sáng mặt trời.
- '示' có bộ '示' thể hiện sự chỉ thị, biểu lộ.
- '器' bao gồm nhiều bộ phận như '口' (miệng), thể hiện công cụ, dụng cụ.
→ Từ '显示器' biểu thị một thiết bị có chức năng hiển thị hình ảnh hoặc thông tin.
Từ ghép thông dụng
显示
/xiǎnshì/ - hiển thị
显然
/xiǎnrán/ - rõ ràng
器材
/qìcái/ - dụng cụ