易拉罐
yì*lā*guàn
-hộp mở nắpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
易
Bộ: 日 (mặt trời, ngày)
8 nét
拉
Bộ: 手 (tay)
8 nét
罐
Bộ: 缶 (vật chứa bằng đất nung)
23 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 易: '日' (mặt trời) kết hợp với các nét khác tạo thành, nó có nghĩa gốc là dễ dàng, thay đổi.
- 拉: '手' (tay) kết hợp với '立' và '阝', thể hiện hành động kéo hoặc giãn ra.
- 罐: '缶' là phần chỉ âm, phần bên trong '雚' gợi ý về một loại đồ vật có thể chứa đựng.
→ 易拉罐 có nghĩa là lon có thể dễ dàng mở, thường dùng chỉ các loại lon nước giải khát.
Từ ghép thông dụng
容易
/róngyì/ - dễ dàng
拉手
/lāshǒu/ - nắm tay
罐头
/guàntou/ - đồ hộp