旺季
wàng*jì
-mùa bận rộnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
旺
Bộ: 日 (mặt trời)
8 nét
季
Bộ: 禾 (lúa)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '旺' gồm bộ '日' chỉ ánh sáng, sự thịnh vượng khi mặt trời rực rỡ.
- Chữ '季' có bộ '禾', chỉ mùa màng, thời điểm gặt hái.
→ Tổng thể chữ '旺季' mang ý nghĩa thời kỳ thịnh vượng, mùa vụ bội thu.
Từ ghép thông dụng
旺季
/wàngjì/ - mùa cao điểm
淡季
/dànjì/ - mùa thấp điểm
繁荣
/fánróng/ - thịnh vượng