XieHanzi Logo

时节

shí*jié
-mùa

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (ngày)

7 nét

Bộ: (cỏ)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '时' gồm bộ '日' (ngày) và phần bên phải chỉ âm đọc, liên quan đến thời gian.
  • Chữ '节' gồm bộ '艹' (cỏ) trên đầu và phần dưới chỉ âm đọc, thường liên quan đến sự phân chia, lễ hội.

Cả hai chữ kết hợp lại mang nghĩa là 'thời tiết' hoặc 'mùa màng'.

Từ ghép thông dụng

时节

/shíjié/ - thời tiết, mùa màng

时间

/shíjiān/ - thời gian

节日

/jiérì/ - ngày lễ