无穷
wú*qióng
-vô hạnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
无
Bộ: 无 (không)
4 nét
穷
Bộ: 穴 (hang, lỗ)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 无: Hình ảnh một người giơ tay lên để biểu thị sự không có hoặc không tồn tại.
- 穷: Kết hợp giữa '穴' (hang, lỗ) và '工' (công việc), biểu thị một người làm việc trong hang, ý chỉ sự cùng cực, không có gì.
→ 无穷: Biểu thị sự không có giới hạn, vô tận.
Từ ghép thông dụng
无穷无尽
/wúqióngwújìn/ - vô tận, không có kết thúc
无穷大
/wúqióngdà/ - vô cực lớn
无穷无尽的爱
/wúqióngwújìn de ài/ - tình yêu vô tận