无理
wú*lǐ
-vô lýThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
无
Bộ: 无 (không)
4 nét
理
Bộ: 玉 (ngọc)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '无' có nghĩa là không, không có gì.
- Chữ '理' bao gồm bộ '玉' (ngọc) và phần '里' (lý, bên trong, làng xóm). '理' thường liên quan đến lý luận, lý trí hoặc quy tắc.
→ '无理' có nghĩa là vô lý, không có lý do hoặc không hợp lý.
Từ ghép thông dụng
无理由
/wú lǐ yóu/ - không có lý do
无理取闹
/wú lǐ qǔ nào/ - gây chuyện vô lý
无理数
/wú lǐ shù/ - số vô tỉ