无济于事
wú jì yú shì
-vô íchThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
无
Bộ: 无 (không)
4 nét
济
Bộ: 水 (nước)
9 nét
于
Bộ: 二 (hai)
3 nét
事
Bộ: 亅 (quyết)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '无' nghĩa là không có, không tồn tại.
- '济' với bộ '水' mang ý nghĩa liên quan đến nước, biểu thị sự giúp đỡ hoặc cứu trợ.
- '于' được dùng để chỉ mối quan hệ hoặc phương hướng, nghĩa là ở, tại.
- '事' đại diện cho sự việc hoặc công việc, thường mang ý nghĩa hành động.
→ Cụm từ '无济于事' có nghĩa là không có tác dụng gì, không giúp ích được gì trong tình huống cụ thể.
Từ ghép thông dụng
无论
/wúlùn/ - bất kể
济南
/jǐnán/ - Tế Nam (tên một thành phố)
事情
/shìqíng/ - sự việc