XieHanzi Logo

无所事事

wú*suǒ*shì*shì
-không có gì để làm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (một)

4 nét

Bộ: (cửa)

8 nét

Bộ: (một nét)

8 nét

Bộ: (một nét)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘无’ biểu thị sự thiếu vắng, không có.
  • ‘所’ có nghĩa là nơi chốn, nơi mà.
  • ‘事’ đề cập đến sự việc, công việc, điều gì đó cần làm.

‘无所事事’ có nghĩa là không có gì để làm hoặc không bận rộn với việc gì.

Từ ghép thông dụng

无聊

/wúliáo/ - buồn chán

所有

/suǒyǒu/ - tất cả

事情

/shìqíng/ - sự việc, chuyện