无关
wú*guān
-không liên quanThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
无
Bộ: 无 (không)
4 nét
关
Bộ: 门 (cửa)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '无' có nghĩa là 'không', biểu thị sự không tồn tại hoặc thiếu vắng.
- '关' bao gồm bộ '门' (cửa) và phần trên '天' (trời), thể hiện ý nghĩa đóng cửa hoặc liên quan đến việc đóng lại.
→ '无关' có nghĩa là không liên quan hoặc không có mối liên hệ.
Từ ghép thông dụng
无关
/wúguān/ - không liên quan
无关紧要
/wúguān jǐnyào/ - không quan trọng
无关痛痒
/wúguān tòngyǎng/ - không có ảnh hưởng, không quan trọng